Vật liệu chính
VẬT LIỆU LÀM MẶT BÀN:
1. Phenolic-HPL (High Pressure Laminates)
2018.09 ISO_9001_ISO_14001_BS_OHSAS_18001_ISO_50001_GB.pdf
certificate-compliance-en-438.pdf
FSC Certificate Fundermax HPL and Compact 2015_en_w1.pdf
FSC_Certificat_FunderMax_HPL_und_Compact_2020__en_.pdf
Greenguard Certificate_70887 MAX Resistance2.pdf
PEFC Certificate Fundermax HPL and Compact 2016 en_wn.pdf
- Xuất xứ: hãng FunderMax - Cộng hòa Áo
- Thông số vật liệu:
+ Độ dày tối thiểu 13 mm
+ Tỷ trọng: ≥ 1350 kg/m3
+ Độ bền kéo ≥ 70 N/mm2
+ Độ bền uốn ≥ 100 N/mm2
- Đặc tính nổi bật: Tráng phủ hai mặt; bền hóa, bền nhiệt, cách điện, chịu mài mòn, hạn chế nấm mốc và vi khuẩn phát triển, dễ dàng lau chùi vệ sinh...
- Màu sắc: Trắng, ghi nhạt, ghi đậm, nâu, đen....
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
Màu trắng | Màu ghi nhạt | Màu ghi đậm | Màu nâu | Màu đen |
2. Phenolic-HPL (High Pressure Laminates)
- Xuất xứ: hãng MAICA - Malaysia - sản xuất theo tiêu chuẩn Châu Âu
- Thông số vật liệu:
+ Độ dày tối thiểu 13 mm
+ Tỷ trọng: ≥ 1350 kg/m3
+ Độ bền kéo ≥ 70 N/mm2
+ Độ bền uốn ≥ 100 N/mm2
- Đặc tính nổi bật: bền hóa, bền nhiệt, cách điện, chịu mài mòn, hạn chế nấm mốc và vi khuẩn phát triển, dễ dàng lau chùi vệ sinh...
- Màu sắc: trắng, ghi nhạt, đen
![]() |
![]() |
![]() |
Màu trắng | Màu ghi | Màu đen |
3. Phenolic - Trung Quốc
- Xuất xứ: Trung Quốc.
- Thông số vật liệu:
+ Tỷ trọng: ≥ 1350 kg/m3
+ Độ bền kéo ≥ 70 N/mm2
+ Độ bền uốn ≥ 100 N/mm2
- Đặc tính nổi bật: bền nhiệt, cách điện, chịu mài mòn, hạn chế nấm mốc và vi khuẩn phát triển, dễ dàng lau chùi vệ sinh...
- Màu sắc: ghi, đen
![]() |
![]() |
Màu ghi | Màu đen |
VẬT LIỆU LÀM KHUNG BÀN:
1. Inox SUS304
- Xuất xứ: Việt Nam
- Độ dày tối thiểu: 1.0 mm
- Tiết diện có thể thay đổi tuỳ thuộc vào từng loại bàn.
- Màu sắc: màu nguyên bản INOX
- Đặc điểm nổi bật: Inox 304 là loại Inox phổ biến và được ưa chuộng nhất hiện nay trên thế giới. Inox 304 chiếm đến 50% lượng thép không gỉ được sản xuất trên toàn cầu. SUS304 chịu được hoá chất, khả năng chống ăn mòn hoá học cao, từ tính rất yếu (hầu như không có), dễ dàng vệ sinh, được sử dụng nhiều trong các ngành y tế, vật lý, hoá học, dệt, nhuộm, kiến trúc, chế biến thực phẩm... (phù hợp với tuổi thọ của vật liệu làm mặt bàn).
- Cơ tính và tính chất vật lý:
+ Bền, đẹp, cứng vững, chống chọi được với các tác động cơ học thông thường.
+ Khối lượng riêng: 8.000 kg/m3
+ Ứng suất bền: 515 MPa
+ Khả năng dãn dài: 40 %
- Thành phần hoá học của Inox 304 (%):
Carbon (C) |
Mangan (Mn) |
Phốt pho (P) |
Lưu huỳnh (S) |
Silic (Si) |
Chrom (Cr) |
Niken (Ni) |
0.08 max | 2.00 | 0.045 | 0.03 | 1.00 |
17.00 ~ 19.00 |
8.00 ~ 10.00 |
2. Thép hộp phủ sơn tĩnh điện
- Xuất xứ: Việt Nam
- Thông số vật liệu:
+ Độ dày tối thiểu: 1,4 mm
+ Khối lượng riêng: 7.950 kg/m3
- Tiết diện: có thể thay đổi tuỳ thuộc vào từng loại bàn.
- Đặc tính nổi bật: Thép hộp làm khung tại Tân Hà được tráng kẽm, phủ sơn tĩnh điện chuyên dụng, được xử lí phốt phát hóa bề mặt trước khi sơn. Kết cấu vững chắc, bề mặt sơn ít bị ảnh hưởng của tác nhân hoá học hay thời tiết, độ bền cao, chịu đựng tốt trong môi trường làm việc và có tính thẩm mỹ.
- Đặc tính của lớp sơn tĩnh điện: Khung thép hộp của Tân Hà sử dụng công nghệ sơn tĩnh điện khô, khả năng chịu lực cao, chịu ăn mòn của hoá chất:
+ Nhiệt độ và thời gian sấy: 15' - 180oC / 10' - 190oC
+ Độ dày màng sơn: ~ 60-80 µm
+ Độ phủ: 8÷10 m2/kg bột
+ Màu sắc: Trắng, ghi...
![]() |
![]() |
Màu trắng | Màu ghi |
CHỈ TIÊU KỸ THUẬT MÀNG SƠN:
STT | TÊN CHỈ TIÊU | ĐƠN VỊ | MỨC CHỈ TIÊU |
1 | Màu sắc | Mẫu | Như mẫu |
2 | Độ mịn | µm | ≤ 15 |
3 | Độ dày của màng sơn | µm | ≈ 80 |
4 | Độ bám dính của màng sơn | Điểm | ≤ 1 |
5 | Độ cứng của màng sơn | Bút chì | ≥ HB |
6 | Độ bền uốn của màng sơn | Mm | ≤ 2 |
7 | Độ bền va đập của màng | Kg.cm | ≥ 35 |
8 | Độ bóng của màng sơn, đo bằng phương pháp quang điện | % | ≥ 90 |
9 | Hàm lượng chất không bay hơi | % | ≥ 48 |
10 | Tỷ trọng | Kg/lit |
0,90 - 1,10 |